Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Mỹ - Xã Gio Mỹ - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Dục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 20/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Hoà - Xã Triệu Hòa - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Trọng Dục, nguyên quán Quỳnh liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Dục, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Văn Dục, nguyên quán Vạn Hoá - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Dục, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1964, hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh