Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Tuấn, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Tùng, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Xuân Tường, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 16.04.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Tuyến, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Tuynh, nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Ứng, nguyên quán Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Trường - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Cao Xuân Út, nguyên quán An Trường - Càng Long - Trà Vinh hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Uyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Vầy, nguyên quán Tuy Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình hi sinh 28/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Vĩnh, nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh