Nguyên quán Thường Thới - Hồng Ngự - Kiên Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Thường Thới - Hồng Ngự - Kiên Giang hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 20/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Châu, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Ngọc Châu, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Ngọc Đại, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Ngọc Định, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam