Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Khánh Tồn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Tồn, nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tồn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Tồn, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tồn, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tồn, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Tồn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 6/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Kim Tồn, nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An hi sinh 10/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tồn, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Tồn, nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An