Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chế, nguyên quán Hưng Đạo - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chế, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chế, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chế, nguyên quán Duyên Hà Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Vinh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chế, nguyên quán Quang Vinh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN CHẾ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chế, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 25/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Chế, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 25 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Thái Văn Chế, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị