Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ H V May, nguyên quán Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Văn Mây, nguyên quán Mai Châu - Hoà Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mầy, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn May, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn May, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mây, nguyên quán chưa rõ hi sinh /1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tu Nhân - Hoàng Gia Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lục Văn Mày, nguyên quán Tu Nhân - Hoàng Gia Phì - Hà Tuyên hi sinh 14 - 9 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị