Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đán, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đán, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đán, nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Duy Đán, nguyên quán Châu Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Đán, nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Ngọc Đán, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên