Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đỗ Bình - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ninh Văn Quý, nguyên quán Đỗ Bình - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 12/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lôi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Quảng Lôi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thọ - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Phú Thọ - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 03/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An