Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Trọng, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 24/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Lãnh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Khâu Văn Trọng, nguyên quán Tam Lãnh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 7/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lã Văn Trọng, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Vũ An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Trọng, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai