Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tấn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Tấn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Minh Châu - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giã, nguyên quán Minh Châu - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giã, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Giã, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Châu - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giã, nguyên quán Minh Châu - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giã, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị