Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 15/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 25/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã - Thành Phố Sơn La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang (Sang), nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Giang Sô, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Giang, nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị