Nguyên quán VĩnhHồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Đình Quyên, nguyên quán VĩnhHồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 21/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tống Chân - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Đình Sửu, nguyên quán Tống Chân - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đình Thơm, nguyên quán Quang Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lưu - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Thôn, nguyên quán Thanh Lưu - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 10/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hà Đình Thư, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1951, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đình Thưởng, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Giã - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Đình Trung, nguyên quán Đào Giã - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 14/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Trường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Văn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nậm Giải - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Đình, nguyên quán Nậm Giải - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị