Nguyên quán Lam phước - Long Điền - Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Trần Văn Đền, nguyên quán Lam phước - Long Điền - Bà Rịa Vũng Tàu, sinh 1948, hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Đền, nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đền, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/07/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đền, nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quân Đền, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 20/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam phước - Long Điền - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Trần Văn Đền, nguyên quán Lam phước - Long Điền - Bà Rịa - Vũng Tàu, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đền, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đền, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh