Nguyên quán Ngũ Giao - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Ngọc, nguyên quán Ngũ Giao - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Phúc, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Lễ - Hương Trà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Quán, nguyên quán Phạm Lễ - Hương Trà - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Quang, nguyên quán đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Miên - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Ngọc Sinh, nguyên quán Võ Miên - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Ngọc Sửu, nguyên quán Độc Lập - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Tại, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Ngọc Thạch, nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phúc hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh