Nguyên quán Hạ Vĩnh - Thanh Bình T.Hà Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Minh Kiểm, nguyên quán Hạ Vĩnh - Thanh Bình T.Hà Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 06.02.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Kiểm, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1926, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lê Văn Kiểm, nguyên quán Mộc Châu - Sơn La hi sinh 5/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Kiểm, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Kiểm, nguyên quán Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 31/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Kiểm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch An - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Kiểm, nguyên quán Thạch An - Thạch Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kiểm, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiểm, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kiểm, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 10/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị