Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Luyến, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Luyến, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Luyến, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nl - TN - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Luyến, nguyên quán Nl - TN - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Luyến, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngô Thuận Thái - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Chí Luyến, nguyên quán Ngô Thuận Thái - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 17/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Luyến, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Luyến, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bát Mọt - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Luyến, nguyên quán Bát Mọt - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị