Nguyên quán Xuân Thúy - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Luân, nguyên quán Xuân Thúy - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Luân, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 30/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Luân, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Thanh Hương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai