Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Côi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Lỗ - Xã Đông Lỗ - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 4/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Chiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội