Nguyên quán Trương Chung - Mông Công - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lam, nguyên quán Trương Chung - Mông Công - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lam, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lam, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Lam, nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Mỏ Cày
Liệt sĩ Phạm Văn Lam, nguyên quán Minh Đức - Mỏ Cày hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Lam, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trường Lam, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Lam, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lam, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Lam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh