Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Thị Mai, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thị Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quân Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Thị Mai, nguyên quán Quân Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Thị Mai, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Mai, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Mai, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Mai, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị TH Mai, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 9/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thị Mai, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Thị Mai, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa