Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Sắt, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sắt, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thắng Sắt, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 22/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sắt, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sắt, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Sắt, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 19/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Sắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Sắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Quang - Xã Tân Quang - Thị Xã Sông Công - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đăng sắt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê viết sắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -