Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Thị Hạnh*, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hứa Thị Lý, nguyên quán Thanh liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Hứa Thị Vui, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Mỹ - Lộc Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hứa Trọng Chính, nguyên quán Phú Mỹ - Lộc Yên - Yên Bái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vĩnh - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hứa Văn Quyết, nguyên quán Phú Vĩnh - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Hứa Văn An, nguyên quán Nhân La - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 18/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Vân Giang - Cao Bằng
Liệt sĩ Hứa Văn Bảo, nguyên quán Vĩnh Lợi - Vân Giang - Cao Bằng hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hứa Văn Châu, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hứa Văn Hiệp, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Văn Hoàng, nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 11/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị