Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Danh Xí - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Ngọc Hà, nguyên quán Danh Xí - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Tùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Hà, nguyên quán Trực Tùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Ngọc Hà, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Mai Đình ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Trắc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Nam Quang - Nam Trắc - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Phố 3 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Khu Phố 3 - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị