Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Anh Hùng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Bá Hùng, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Chánh Hùng, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Hùng, nguyên quán Trần Phú - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hùng, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Hùng, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Duy Hùng, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 2/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Na niễu - Bình Dương - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Hùng Lâm, nguyên quán Na niễu - Bình Dương - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na niễu - Bình Dương - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Hùng Lâm, nguyên quán Na niễu - Bình Dương - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh