Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Sửu, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Suyền, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Thâm, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Đức Thắng, nguyên quán Nhân đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Trung - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Thảo, nguyên quán Liên Trung - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 23/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Thảo, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 16 - 11 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Đức Theo, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1941, hi sinh 04/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Thiều, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Thọ, nguyên quán Vĩnh Liêm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị