Nguyên quán Tân Phong - Phú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Văn ấn, nguyên quán Tân Phong - Phú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 3/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê xá - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn ấn, nguyên quán Lê xá - Hưng Yên hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn điệp - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc ấn, nguyên quán Sơn điệp - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 01/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Kim Ấn, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ấn, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang ấn, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Ấn, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Hữu Ấn, nguyên quán Mộ đạo - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Văn Ấn, nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Trọng ấn, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh