Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Danh Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Điền - Xã Nghĩa Điền - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Danh Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hoàng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hoàng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Tân Thành - Tân Hương - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tới, nguyên quán Tân Thành - Tân Hương - Tiền Giang hi sinh 24/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Tới, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tới, nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 02.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà