Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TUẤN, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TƯƠNG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1904, hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TÙY, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. VIÊN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. XẸO, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. XÍ, nguyên quán Ninh phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. XÍCH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. XÒ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Thuy, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xu Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước