Nguyên quán Bích Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Can, nguyên quán Bích Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Tr V Can, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cốc Thành - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Công Can, nguyên quán Cốc Thành - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Chung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Can, nguyên quán Quang Chung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Can, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phạm Hồng Thái - Hưng Yên
Liệt sĩ Võ Văn Can, nguyên quán Phạm Hồng Thái - Hưng Yên hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Can, nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văn Can, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đình Can, nguyên quán Hồng Khê - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Nông - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Can, nguyên quán Châu Nông - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị