Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Lý Trọng, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Gia - Nà Phú - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đình Trọng, nguyên quán Bình Gia - Nà Phú - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tự, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tuấn, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1964, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tùng, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tùng, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tùng, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tuyến, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 7/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Vang, nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh