Nguyên quán XN gạch ngói - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán XN gạch ngói - Thanh Hóa hi sinh 17/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tư Kỳ - Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tư Kỳ - Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 19/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Khanh - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Phúc Khanh - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 14/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 05/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 18/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tảo Dương Văn - Hồng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tảo Dương Văn - Hồng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Tân - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Long Tân - Dâu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tư Kỳ - Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tư Kỳ - Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 19/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An