Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Lộc, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Xuân Lộc, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Võ Xuân Lộc, nguyên quán An Nhơn - Bình Định, sinh 1954, hi sinh 9/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Lộc, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Lộc, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hoà - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Lộc, nguyên quán Hương Hoà - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Lộc, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lộc, nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thượng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lộc, nguyên quán Cao Thượng - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 5/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh