Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Nghĩa, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Nghĩa, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghĩa, nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Nghĩa, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Nghĩa, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 3/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Thọ - Đại Từ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đặng Xuân Nghĩa, nguyên quán Vạn Thọ - Đại Từ - Thái Nguyên, sinh 1945, hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Nghĩa, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị