Nguyên quán Minh Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trì, nguyên quán Minh Châu - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trì, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trì, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trì, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ca Mạc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trì, nguyên quán Ca Mạc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Trì, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 24 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Trì, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 17 - 04 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Trì, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 27 - 09 - 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trì Chí Dũng, nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp, sinh 1966, hi sinh 23/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Dân - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Trọng Trì, nguyên quán Thuỵ Dân - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 29 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị