Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Yến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Đang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thắng - Xã Đức Thắng - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Hạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Phấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Lộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đình Cốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nhật Thành - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Qúy, nguyên quán Nhật Thành - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai QúY tán, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Qúy, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước