Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Biên, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên bản - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Biên, nguyên quán Liên bản - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Biên, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Biên, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Biên, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đông - Văn Xương - Cẩm Xương
Liệt sĩ Trần Văn Biên, nguyên quán Quảng Đông - Văn Xương - Cẩm Xương, sinh 1947, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đông - Văn Xương - Cẩm Xương
Liệt sĩ Trần Văn Biên, nguyên quán Quảng Đông - Văn Xương - Cẩm Xương, sinh 1947, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại đồng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Biên, nguyên quán đại đồng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lưu - Kinh Mỗ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Biên, nguyên quán An Lưu - Kinh Mỗ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Biên, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 15/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang