Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Bắc Sơn - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc hi sinh 07/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hồng – Nguyên Xa – Tiên Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Đông Hồng – Nguyên Xa – Tiên Hưng hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luận, nguyên quán Đông Kinh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 19/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cống Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Cống Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Luận, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 5/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Luận, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/11/1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Phan - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Luận, nguyên quán Xã Phan - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 12/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Luận, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị