Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đăng Thà, nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thà, nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Quang Thà, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Nam - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Thà, nguyên quán Trung Nam - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thà, nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp hi sinh 13/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngũ Phúc - Yên Thụy
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thà, nguyên quán Ngũ Phúc - Yên Thụy, sinh 1967, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thà, nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thà, nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An