Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Nai - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu K Năng, nguyên quán Đồng Nai - Phước Long - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu K Rung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán U.Le - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ H K Chi, nguyên quán U.Le - Hà Sơn Bình, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh K Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Làng Bình - Khu 4 - Gia Lai
Liệt sĩ K Son Loi, nguyên quán Làng Bình - Khu 4 - Gia Lai hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị