Nguyên quán Định Hương - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Thân, nguyên quán Định Hương - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Thanh, nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Minh Thanh, nguyên quán Hà Nội hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Thao, nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Thơ, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Thông, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Minh Thông, nguyên quán Minh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Vĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Minh Thông, nguyên quán Hà Vĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Tính, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Toản, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long