Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Bình, nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đình Bộ, nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Bướu, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Bút, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 01/08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Cần, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 3/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Cảnh, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tường - Nghi Xuân - N/Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Chắt, nguyên quán Xuân Tường - Nghi Xuân - N/Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 22.04.1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Cháu, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Chạy, nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai