Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Chuyên, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ĐứcHòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Cơ, nguyên quán ĐứcHòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Công, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Vũ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Công, nguyên quán Đại Xuân - Quế Vũ - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Cúc, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 26/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Đình - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Cược, nguyên quán Thạch Đình - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Xuân trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ 32 - Đội Cấn - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Cương, nguyên quán Ngõ 32 - Đội Cấn - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị