Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Đoan, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Hoè, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Hùng, nguyên quán Quang Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Hữu, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Huyền, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Huỳnh, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Sỹ Lân, nguyên quán Quế Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Lộc, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Lộc, nguyên quán Thọ Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Long, nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1910, hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị