Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hạ, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Hạ, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thành - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tô Hạ Quang, nguyên quán Hưng Thành - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Hạ, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đảo - Tân Trào - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Duy Hạ, nguyên quán Tam Đảo - Tân Trào - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Hạ, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 21.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hương Khê - Hà tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Hạ, nguyên quán Hương Khê - Hà tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hà Phố - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nhật Hạ, nguyên quán Hà Phố - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Hạ, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hạ, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị