Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 29/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Yên Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Cao Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Krông Ana - Huyện Krông A Na - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 26/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Quang Mãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai