Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Địa đạo Đám Toái - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN CẨM, nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 04/01/2006, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG CẨM, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà