Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 13 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 16/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 16 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 27/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán Campuchia, sinh 1950, hi sinh 05/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Chiến, nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An