Nguyên quán Tiền Tuyến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Duy Cộc, nguyên quán Tiền Tuyến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Đại, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Dân, nguyên quán Thanh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Châu - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Đức, nguyên quán Thiệu Châu - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Duy Dung, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Duy Dũng, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Dương hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Pháp Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Duy, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 7/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Duy, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Duy, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị