Nguyên quán Bồng An - Bồng Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đình Lư, nguyên quán Bồng An - Bồng Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Liên Bảo - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Khắc Lư, nguyên quán Liên Bảo - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lư, nguyên quán Mỹ Lộc - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Lư, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Lư, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Lư, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 30/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lư, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Tiến Lư, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngọc Đình Lư, nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai