Nguyên quán Đội 8 - Hợp đức - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Luân, nguyên quán Đội 8 - Hợp đức - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tạo Nhân - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Luân, nguyên quán Tạo Nhân - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Luân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Luân, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh V Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh - / - - /1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Văn Luân, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luân Viết Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Luân Xuân Vạn, nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1948, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Luân, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh thạch - Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đ Luân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An